honestidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ honestidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honestidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ honestidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tánh thanh liêm, tánh thành thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ honestidade

tánh thanh liêm

noun

tánh thành thật

noun

Xem thêm ví dụ

“A honestidade não é algo que se encontra na rua”, disse ela.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Estão instruindo seus filhos a obedecer a Jeová nessa questão, assim como os instruem na Sua lei sobre a honestidade, a moralidade, a neutralidade e outros aspectos da vida?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
Para nós, o conceito fundamental da honestidade baseia-se na vida e nos ensinamentos do Salvador.
Đối với chúng ta, quan niệm về tính lương thiện cơ bản được dựa trên cuộc sống và những lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi.
Você não concorda que qualidades como honestidade, bondade, compaixão e altruísmo são prezadas em todo o globo e atraentes para a maioria de nós?
Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng những đức tính như lương thiện, tử tế, thương xót và vị tha đều được mọi người trên khắp đất ưa chuộng và thu hút đa số chúng ta sao?
É o momento de termos consideração, bondade, honestidade e cortesia uns para com os outros em todos os tipos de relacionamento.
Đây là lúc để trở nên ân cần và tốt lành, lịch sự và nhã nhặn đối với nhau trong tất cả mọi quan hệ của chúng ta.
Alguns desses podem ser: respeito pela chefia (Colossenses 3:18, 20); honestidade em todas as coisas (Hebreus 13:18); odiar o que é mau (Salmo 97:10); empenhar-se pela paz (Romanos 14:19); obediência às autoridades estabelecidas (Mateus 22:21; Romanos 13:1-7); devoção exclusiva a Deus (Mateus 4:10); não fazer parte do mundo (João 17:14); evitar más associações (1 Coríntios 15:33); modéstia no modo de se vestir e arrumar (1 Timóteo 2:9, 10); e não fazer outros tropeçar (Filipenses 1:10).
Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3).
A honestidade no trabalho inclui ‘não furtar’ — mesmo que fazer isso seja considerado normal.
Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10).
O salmista demonstrou tal honestidade quando orou: “Examina-me, ó Jeová, e põe-me à prova; refina-me os rins e o coração.”
Người viết Thi-thiên đã biểu lộ một sự thành thật như thế khi ông cầu nguyện: “Đức Giê-hô-va ôi! xin hãy dò-xét và thử-thách tôi, rèn-luyện lòng dạ tôi”.
A honestidade realmente faz diferença
Tính lương thiện thật sự quan trọng
□ Que experiências mostram o valor da honestidade?
□ Những kinh nghiệm nào cho thấy giá trị của sự lương thiện?
Quando somos fiéis aos princípios sagrados da honestidade e da integridade, somos fiéis a nossa fé e somos fiéis a nós mesmos.
Khi chúng ta trung thành với các nguyên tắc thiêng liêng của tính lương thiện và sự liêm chính thì chúng ta trung thành với đức tin của mình và chúng ta chân thật với bản thân mình.
A honestidade que tiveste na assembleia.
Sự trung thực mà cậu có ở buổi tập trung.
Algumas talvez pareçam relativamente sem importância, mas, às vezes, podemos nos deparar com uma situação que põe à prova nossa moral, honestidade ou neutralidade.
Một số quyết định tương đối không quan trọng lắm, nhưng có lúc chúng ta phải đứng trước những tình huống liên quan đến phương diện đạo đức, tính lương thiện hoặc vị thế trung lập khiến chúng ta cảm thấy khó giữ tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.
Mais recentemente, escrevi um artigo para o Esquire sobre a " honestidade radical ".
Gần đây nữa, Tôi có viết một bài cho Esquire có tên là Nguồn gốc của sự trung thực.
Por causa de nossa honestidade, levou dez anos para nossa fazenda começar a funcionar.
Vì làm mọi việc cách trung thực nên phải mất mười năm trang trại của chúng tôi mới hoạt động.
A Terra não será então apenas um lugar de beleza física, mas também de excelência moral, em que a honestidade prevalecerá para sempre. — Hebreus 13:18; 2 Pedro 3:13.
Lúc đó trái đất sẽ là một nơi không những chỉ nhìn đẹp mà còn là nơi xuất sắc về mặt đạo đức, nơi mà tính lương thiện sẽ thắng mãi mãi (Hê-bơ-rơ 13:18; II Phi-e-rơ 3:13).
A honestidade de uma é a boca aberta de outra.
Sự chân thành của người phụ nữ này là sự ba hoa của người phụ nữ khác.
Mas eu sempre tinha em mente os conselhos da Bíblia sobre honestidade e rejeitava as ofertas.
Nhưng khi nhớ lại lời khuyên của Kinh Thánh về tính trung thực, tôi từ chối.
Um mês depois, o vice-diretor da escola leu para a classe uma carta elogiando Giselle pela sua honestidade, e a família dela por causa da boa educação e formação religiosa que lhe deram.
Một tháng sau, hiệu phó của trường đọc một lá thư trước lớp để khen Giselle về tính lương thiện.
Nisto também podem surgir desafios à honestidade.
Trong lãnh vực này cũng có nhiều khó khăn giữ vững tính lương thiện.
Ademais, a honestidade granjeia-nos respeito.
Ngoài ra sự lương thiện khiến ta được kẻ khác kính trọng.
8 Depois ele pergunta se são suficientemente humildes, se estão despidos de orgulho e inveja e se são bons com seu próximo.9 Se respondermos com honestidade a essas perguntas, poderemos corrigir desvios precoces do caminho estreito e apertado e cumprir nossos convênios com exatidão.
8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác.
□ Que garantia há de que se manterá a honestidade entre nós?
□ Có sự bảo đảm nào về việc duy trì sự lương thiện trong vòng chúng ta?
Agradeço a sua honestidade, Malcolm.
Tôi rất cảm kích sự thành thật của ngài, Malcolm.
* Ver também Honestidade, Honesto; Justiça; Justo(s); Retidão
* Xem thêm Lương Thiện; Ngay Chính

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honestidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.