honesto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ honesto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honesto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ honesto trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thành thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ honesto

thành thật

adjective

Ele é incapaz de ser honesto consigo mesmo, que dirá com outras pessoas.
Anh ấy không có khả năng thành thật với bản thân mình, nói gì đến người khác.

Xem thêm ví dụ

Nesta difícil jornada pela mortalidade, sigamos este conselho do Apóstolo Paulo, que ajudará a manter-nos no caminho seguro: “Tudo o que é verdadeiro, tudo o que é honesto, tudo o que é justo, tudo o que é puro, tudo o que é amável, tudo o que é de boa fama, se há alguma virtude, e se há algum louvor, nisso pensai”.5
Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5
* Como seria a sociedade se todos fossem perfeitamente honestos?
* Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện?
Eu devia ter sido honesta consigo sobre a razão de ter parado as nossas sessões.
Tôi nên trung thực với anh hơn về chuyện tôi phải dừng các cuộc điều trị lại
Tínhamos portanto a confiança da comunidade, mas foi preciso uma conversa honesta enquanto comunidade, porque as pessoas precisavam de entender que, quando davam 5 dólares, pela janela, podiam estar a perder uma oportunidade de ajudar quem precisa, e eis porquê: esses 5 dólares podem servir para comprar "fast food" hoje, mas muitas vezes servem para comprar drogas e bebida.
Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu.
O que pode ajudar você a ser honesto com você mesmo?
Điều gì có thể giúp chúng ta trung thực với chính mình?
Os pobres em espírito e honestos de coração encontram grandes tesouros de conhecimento aqui.
Những người có lòng khó khăn và chân thật sẽ tìm thấy kho báu vĩ đại của kiến thức ở đây.
Por que ser honesto é melhor do que riquezas?
Tại sao tính trung thực có giá trị hơn của cải vật chất?
Honestamente, Claire, sou a pior pessoa para se perguntar.
Thành thật mà nói, Claire, bố là người tệ nhất để trả lời câu đó.
Para ser honesto, não sei o que faria se desistisse.
Nói thật thì tôi không biết sẽ làm gì nếu xuất ngũ.
Nunca encontrei um dizimista honesto que reclamasse de pagar o dízimo.
Tôi chưa bao giờ gặp một người đóng tiền thập phân một cách thành thật mà than vãn về điều đó.
Pedro é lembrado pela sua personalidade impulsiva, mas honesta
Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp song có cá tính chân thật
As Testemunhas eram mais modestas no modo de se vestir, e eram honestas e respeitosas.
Các Nhân-chứng ăn mặc trang nhã hơn, và họ là người lương thiện và lễ phép.
A décima terceira regra de fé da Igreja declara: “Cremos em ser honestos”.
Tín điều thứ 13 bắt đầu: “Chúng tôi tin ở sự lương thiện.”
Se fosses a " águia do deserto ", honestamente, nunca imaginaria tal coisa.
Nếu anh là Đại mạc phi ưng... khác quá xa với tưởng tượng của em
Veja um caso que ilustra que cada vez mais se reconhece que as Testemunhas de Jeová são uma fraternidade pacífica de cristãos honestos e de bons princípios.
Hãy xem một trường hợp cho thấy người ta càng ngày càng nhận thấy rằng Nhân-chứng Giê-hô-va hợp thành một đoàn thể anh em hòa thuận gồm những tín đồ đấng Christ có đạo đức.
Não tenho sido honesto contigo.
Anh đã không thành thật với em.
Vou ser honesto convosco e dizer que a maior parte é apenas um truque, mas é um truque que funciona.
Bây giờ, tôi sẽ thành thật với các bạn và nói rằng hầu hết những thứ đó chỉ là chiêu trò, nhưng chiêu trò đó thật sự hiệu quả
Para que uma negociação seja honesta, você deve:
Trung thực trong kinh doanhsáu đặc điểm sau:
Se um juiz é competente, justo e honesto, o povo se beneficia.
Quyền lợi của người dân được bảo vệ khi các quan xét là những người có khả năng, công bằng và liêm khiết.
Hinckley disse: “Um dos maiores valores (...) é a virtude do trabalho honesto.
Hinckley đã nói: “Một trong những giá trị lớn nhất ... là đức tính làm việc lương thiện.
Sabe de uma coisa?Estou ficando sériamente farto de você...... falando dela desse jeito, pra ser honesto
Mẹ kiếp, tao thật sự phát ốm vì mày...... nói về nhỏ như thế đấy, Nếu ta có thể thành thật
Nem todos os objetivos dignos são atingidos, apesar do melhor e mais honesto empenho.
Không phải tất cả các mục tiêu xứng đáng thì đều đạt được mặc dù có các nỗ lực chân thành và tốt nhất.
Liam é uma pessoa muito honesta, e é vista como confiável pela maioria dos membros da Pandora, e também por Break e Oz.
Reim là người thật thà, vì vậy anh luôn được hầu hết thành viên của Pandora tin tưởng, trong đó có cả Break và Oz.
Honestamente, acho que estas perguntas são difíceis e às vezes traumáticas quando as mulheres adultas são confrontadas com elas, mas quando estamos a falar de raparigas, eu continuava a voltar à ideia de que as suas primeiras experiências sexuais não deveriam ter que ser algo que elas têm de superar.
Thành thật, tôi nghĩ những câu hỏi trên khó trả lời và đôi khi gây tổn thương đối với phụ nữ khi gặp phải, nhưng khi chúng ta nói về các cô gái, Tôi tiếp tục quay lại ý kiến mà những kinh nghiệm tình dục trước đó của họ không nên là có điều gì họ phải vượt qua.
Honestamente, não sei o que isso quer dizer.
Nói thật nhé, tôi chẳng hiểu ý câu đó đâu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honesto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.