indisciplinado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indisciplinado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indisciplinado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ indisciplinado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bất kham, bất tuân, náo loạn, ngang ngạnh, bừa bãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indisciplinado
bất kham(unruly) |
bất tuân(insubordinate) |
náo loạn(disorderly) |
ngang ngạnh(unruly) |
bừa bãi(disorderly) |
Xem thêm ví dụ
Se fizemos isso nossas prioridades viraram de cabeça para baixo devido à apatia espiritual e aos apetites indisciplinados que são tão comuns em nossos dias. Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta. |
Numa sala de aulas indisciplinada na Tailândia, a professora convidou Racha, de 11 anos de idade, a ficar de pé perante a turma e elogiou-o pelo seu comportamento, dizendo: “Por que todos vocês não seguem o exemplo dele? Tại Thái Lan, trong một lớp học quậy phá, cô giáo đã kêu em Racha 11 tuổi lên đứng trước lớp và khen về cách cư xử của em. Cô nói: “Tại sao các em không theo gương của Racha? |
4 O escritor bíblico Tiago disse que a língua é “uma coisa indisciplinada e prejudicial, cheia de veneno mortífero”. 4 Gia-cơ, một người viết Kinh Thánh, nói rằng cái lưỡi là “một vật dữ người ta không thể hãm-dẹp được: đầy-dẫy những chất độc giết chết”. |
Acautele-se contra “uma coisa indisciplinada e prejudicial” Hãy coi chừng ‘một vật dữ không ai trị-phục được’ |
É o ‘tomar nota’, mencionado em 2 Tessalonicenses 3:14, um processo congregacional, formal, ou é algo que os cristãos fazem individualmente, para evitar os indisciplinados? Việc “ghi lấy” đề cập nơi 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 là một thể thức của hội thánh, hay là việc mà cá nhân tín đồ Đấng Christ làm để tránh những người ương ngạnh? |
Eles são indisciplinados... e por isso não podem ser governados! Họ thật ngang bướng, và chúng ta cần dạy dỗ họ |
Vocês da Delta são um bando de vaqueiros indisciplinados. Mấy tay Delta các anh thật là bất trị. |
Que devemos fazer em vista do dano que pode ser causado pela língua indisciplinada? Khi xét thấy sự tổn hại mà cái lưỡi không kiềm chế có thể gây ra, chúng ta nên làm điều gì? |
A estupidez é retratada como mulher barulhenta, indisciplinada e ignorante. Sự ngu dại được miêu tả giống như một mụ đàn bà nói om sòm, phóng đãng và ngu dốt. |
12 Espera-se que a posição firme dos membros fiéis da congregação ajude o indisciplinado a sentir vergonha de seu modo de agir e o motive a fazer mudanças. 12 Mong rằng lập trường của các thành viên trung thành trong hội thánh sẽ giúp người có lối sống vô kỷ luật cảm thấy xấu hổ và được thôi thúc để thay đổi. |
+ 7 Pois vocês mesmos sabem como devem nos imitar,+ porque não nos comportamos de modo indisciplinado entre vocês, 8 nem comemos de graça* o alimento de ninguém. + 7 Chính anh em biết nên noi theo chúng tôi như thế nào,+ vì khi ở giữa anh em, chúng tôi không ăn ở vô kỷ luật, 8 cũng chẳng ăn không của ai. |
5 Quando Paulo deu instruções a Tito para designar superintendentes nas congregações em Creta, ele estipulou: “Se houver um homem livre de acusação, marido de uma só esposa, tendo filhos crentes, não acusados de devassidão nem indisciplinados. 5 Khi chỉ dẫn Tít cách bổ nhiệm giám thị trong các hội thánh ở đảo Cơ-rết, Phao-lô qui định: “Phải cho không chỗ trách được, chỉ chồng của một vợ; con-cái phải tin Chúa, không được bị cáo là buông-tuồng hoặc ngỗ-nghịch. |
Alguns administradores de hotel se queixam de que crianças e adolescentes são barulhentos e indisciplinados, não sendo supervisionados pelos pais quando usam as dependências de recreação. Một số viên quản lý than phiền các em trẻ và thanh thiếu niên ồn ào thiếu lễ độ, sử dụng hồ bơi hoặc những nơi giải trí khác mà không được cha mẹ trông chừng. |
São indisciplinados para você? Đối với anh họ quá vô kỷ luật? |
No entanto, o clero era insuficiente, indisciplinado e pouco educado, o que levou a uma perda geral de respeito pela Igreja Católica. Tuy nhiên, giới tăng lữ từ lâu đã thiếu nhân lực, vô kỷ luật và được giáo dục kém, tất cả dẫn đến suy giảm tổng thể lòng kính trọng đối với Giáo hội Công giáo. |
Quando fica bem evidente que a pessoa abandonou sua conduta indisciplinada, não é mais necessário tratá-la como alguém de quem se tomou nota. Khi người ấy cho thấy rõ ràng là đã từ bỏ lối sống vô kỷ luật thì chúng ta không cần phải đối xử với người ấy như một người bị ghi dấu nữa. |
No entanto, como é que a língua indisciplinada “incendeia a roda da vida natural”? Nhưng, cái lưỡi không kiềm chế “đốt cháy cả đời người” bằng cách nào? |
Uma grande e indisciplinada parte do nosso lixo será arrastada pelos rios para o mar. Một phần lớn trong số rác thải của ta sẽ tự do chảy theo sông ra biển. |
É verdade que neste mundo indisciplinado nem sempre é fácil obedecer aos pais. Thật vậy, trong thế gian coi thường luật pháp hiện nay, việc vâng lời cha mẹ không phải luôn luôn dễ dàng. |
Alerta contra comportamento indisciplinado (6-15) Cảnh cáo về lối sống vô kỷ luật (6-15) |
Em certo sentido, a Geena cedeu seu poder destrutivo à língua indisciplinada. Theo một nghĩa nào đó, Ghê-hen-na nhường tác dụng hủy phá của nó cho cái lưỡi không kiềm chế. |
Da mesma forma que um filho indisciplinado causa muito sofrimento a seus pais, os israelitas rebeldes “penavam ao próprio Santo de Israel”. — Versículo 41. Như đứa con ngỗ nghịch khiến cha mẹ đau lòng, cũng thế sự phản nghịch của dân Y-sơ-ra-ên đã “làm phiền lòng Đấng Thánh” của họ. —Câu 41, Trịnh Văn Căn. |
Apesar do seu comportamento indisciplinado, ele ainda pode ser leal, sério e de bom coração. Mặc dù hành vi hay nổi giận, cậu vẫn trung thành, nghiêm túc và tốt bụng. |
6 Nós lhes damos instruções, irmãos, em nome do nosso Senhor Jesus Cristo: afastem-se de todo irmão que ande de modo indisciplinado+ e não segundo a tradição* que vocês* receberam de nós. 6 Hỡi anh em, nhân danh Chúa Giê-su Ki-tô chúng ta, chúng tôi truyền chỉ thị cho anh em là hãy ngưng kết hợp với những anh em sống vô kỷ luật+ và không vâng theo truyền thống* mà anh em* đã tiếp nhận từ chúng tôi. |
O orador dará conselhos apropriados relacionados com a conduta indisciplinada, mas não mencionará o nome da pessoa. Diễn giả sẽ đưa ra lời khuyên thích hợp dựa trên Kinh Thánh liên quan đến lối sống vô kỷ luật nhưng không nêu tên người ấy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indisciplinado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới indisciplinado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.