indiscrição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indiscrição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indiscrição trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ indiscrição trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hành động hớ hênh, sự hớ hênh, sự không thận trọng, sự lộ liễu, indiscreetness. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indiscrição

hành động hớ hênh

(indiscretion)

sự hớ hênh

sự không thận trọng

(indiscretion)

sự lộ liễu

indiscreetness

(indiscretion)

Xem thêm ví dụ

Jamais vamos repetir aquela indiscrição.
Chúng ta sẽ không lặp lại hành động thiếu suy nghĩ nào nữa.
Poderia ter dado o Lucian ao Conselho, eles nunca saberiam da sua indiscrição.
Ta có thể giao Lucian cho Hội đồng mà con sẽ không bị gì cả.
Como qualquer pessoa da idade dele, teve algumas indiscrições.
nó có tuổi trẻ bồng bột mà.
Revelei isto ao Sandy há pouco tempo, num momento de indiscrição, e ele disse:
Tôi kể cho Sandy nghe lúc vô ý xảy ra cách đây không lâu và ông ấy nói,
Por divertida que tenha sido a nossa indiscrição, acabou.
Cho dù sự vô ý này có vui thế nào đi nữa, nó cũng kết thúc rồi.
E o que vocês fizeram com essas indiscrições?
Và vai trò của bà và Conrad là gì trong mấy chuyện bồng bột đó?
Bem, o Papa João XXIII foi acusado de várias indiscrições.
Giáo Hoàng John XXIII đã bị buộc nhiều tội vô .
Se me permite a indiscrição.
Đương nhiên là nếu ngài thấy không phiền.
E sabe que a minha punição preferida pela sua indiscrição, é a adaga.
Bên cạnh đó, em biết anh thích cách khác để trừng phạt những nông nổi của em hơn, đó là dao găm.
Sua Majestade, de fato, cometeu um. indiscrição " Eu era louco - louco. "
Bệ hạ đã thực sự cam kết một không suy nghi. " Tôi đã điên điên. "

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indiscrição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.