indispensável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indispensável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indispensável trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ indispensável trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cần thiết, chủ yếu, cốt yếu, bản chất, quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indispensável
cần thiết(indispensable) |
chủ yếu(essential) |
cốt yếu(essential) |
bản chất(essential) |
quan trọng(vital) |
Xem thêm ví dụ
Número um: Temos que começar por considerar indispensável o fim da violência na luta contra a pobreza. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
14 O serviço de campo regular é indispensável se havemos de continuar andando progressivamente numa rotina ordeira. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Fé, obras e associações corretas são vitais, indispensáveis. Đức tin, việc làm và sự kết hợp với người tốt, tất cả đều chính yếu, tối cần thiết. |
Ninguém é indispensável. Mọi người ở đây đều có thể bị thay thế. |
Em resumo, há lugar para todos aqueles que amam a Deus e honram Seus mandamentos como a medida inviolável de conduta pessoal, porque, se o amor a Deus é a melodia de nossas canções compartilhadas, certamente nossa jornada de obedecer a Ele é a harmonia indispensável para isso. Nói tóm lại, có chỗ cho tất cả mọi người nào yêu mến Thượng Đế và xem các giáo lệnh của Ngài là tiêu chuẩn thiêng liêng dành cho hành vi cá nhân, vì nếu chúng ta đều có chung tình yêu mến dành cho Thượng Đế, thì tất cả chúng ta đều có thể vâng lời Ngài. |
(1 Reis 10:23, 24) Para quem quiser levar uma vida feliz e bem-sucedida, eles são tão indispensáveis como eram quando foram proferidos. (1 Các Vua 10:23, 24) Đối với ai mong muốn một đời sống hạnh phúc và thành công thì không thể thiếu được những lẽ thật này ngày nay cũng như khi chúng được nói ra lần đầu. |
6 Além da necessidade de ter fé que Jeová recompensa seus servos, Hebreus 11:6 destaca outra qualidade indispensável para receber a Sua bênção. 6 Ngoài việc tin Đức Giê-hô-va là Đấng hay thưởng, Hê-bơ-rơ 11:6 còn nêu bật một điều cần thiết khác để nhận được ân phước. |
Isto é absolutamente indispensável, e o mundo virtual é espantoso neste campo. Điều này cực kỳ cần thiết và thế giới ảo thành công lớn trong việc đem lại điều này. |
Embora o dinheiro seja indispensável para muitas coisas, ele pode causar estresse, estragar amizades e destruir a sua relação com Jeová. Dù tiền có thể được dùng cho mục đích quan trọng nhưng nó cũng gây căng thẳng, làm tổn hại tình bạn và hủy hoại mối quan hệ với Đức Chúa Trời. |
Ademais, ela é indispensável ainda em outra área. Hơn nữa, rất cần thiết phải thông tri trong một lãnh vực khác nữa. |
18 Portanto, a brandura é indispensável. 18 Như vậy, mềm mại là một đức tính cần phải có. |
O sacerdócio é essencial porque as ordenanças e os convênios indispensáveis na Terra são administrados somente por essa autoridade. Chức tư tế là thiết yếu bởi vì những giáo lễ và giao ước cần thiết trên thế gian chỉ được thực hiện bởi thẩm quyền của chức tư tế. |
O carbono é um elemento básico na composição dos organismos, tornando-o indispensável para a vida no planeta. Cacbon là một thành phần phổ biến của các hệ hành tinh và là thành phần chủ yếu của sự sống trên Trái đất. |
Permitam-me dizer, que você é o homem mais indispensável que conheço. Cho phép tôi nói, rằng ông là một người không thể thiếu được. |
Mas eu diria que se usarmos a ciência como guia, descobriríamos que o pensamento rio-acima é indispensável. Nhưng tôi muốn nói, nếu ta dùng khoa học như một chỉ dẫn, rằng việc ta tìm một cách tiếp cận thượng nguồn là cự kỳ cần thiết. |
Bem... É que eu sou indispensável. À... tôi tự biến mình thành không thể thiếu được |
O erro mais perigoso é pensar que eles são indispensáveis. Sai lầm lớn nhất là tin chúng là con người. |
Por que é indispensável haver um programa de alimentação espiritual regular? Tại sao không thể nào bỏ qua một chương trình dinh dưỡng thiêng liêng đều đặn? |
Um forte desejo de alcançar o alvo é indispensável Phải có ước muốn mạnh mẽ |
(Efésios 6:12, 17) A Palavra de Deus é uma arma indispensável que podemos usar para eliminar qualquer idéia “levantada contra o conhecimento de Deus”. — 2 Coríntios 10:3-5. Lời Đức Chúa Trời là một khí giới thiết yếu mà chúng ta có thể dùng để loại bỏ bất cứ ý tưởng nào “nổi lên nghịch cùng sự hiểu-biết Đức Chúa Trời” (II Cô-rinh-tô 10:3-5). |
A sabedoria é indispensável para os em poder e os que aconselham outros. Sự khôn ngoan thiết yếu cho những người có quyền lực và những người khuyên bảo kẻ khác. |
Nos períodos patriarcais e pré-cristãos, casar-se e ter filhos era considerado indispensável para a felicidade. Vào thời các tộc trưởng và thời trước đấng Christ, người ta xem việc lập gia đình và sanh con cái là tối cần thiết để có hạnh phúc. |
O único lugar onde as mulheres da Igreja aprenderão a verdade integral e perfeita a respeito de seu papel indispensável no plano de felicidade é nesta Igreja e em sua doutrina. Chỉ có một nơi duy nhất mà các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau sẽ học hỏi được lẽ thật trọn vẹn và đầy đủ về vai trò tối cần thiết của họ trong kế hoạch hạnh phúc là trong Giáo Hội này và các giáo lý của Giáo Hội này. |
Reconhecer que é indispensável ter fé para ganhar a aprovação de Deus é um forte incentivo para fortalecê-la. Đức tin là yếu tố tối quan trọng để được Đức Chúa Trời chấp nhận. Ý thức về điều này là động cơ mạnh mẽ để giúp chúng ta củng cố đức tin. |
Em vez disso, a oposição é o elemento indispensável da mortalidade que fortalece nossa vontade e refina nossas escolhas. Thay vì thế, sự tương phản là yếu tố cần thiết của cuộc sống trần thế và củng cố ý muốn của chúng ta và chọn lọc những điều chúng ta lựa chọn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indispensável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới indispensável
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.