sobremesa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sobremesa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobremesa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sobremesa trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tráng miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sobremesa
tráng miệngnoun Gostaria de bolo na sobremesa. Tôi muốn ăn tráng miệng bằng bánh ngọt. |
Xem thêm ví dụ
Esqueci-me de fazer sobremesa. Em quên làm món tráng miệng. |
Nós a comparávamos com a sobremesa após uma refeição — algo agradável, mas não o prato principal. Chúng tôi coi nó như món tráng miệng—ngon và ngọt nhưng không phải là món ăn chính. |
Nós tivemos, você sabe, frutas e sobremesas, certas? Chúng ta có hoa quả và thức ăn tráng miệng phải không? |
(Mateus 13:31; 23:23; Lucas 11:42) Depois, os convidados talvez tenham saboreado uma sobremesa preparada com trigo, amêndoas, mel e especiarias. Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42). |
Não devem ter comido a sobremesa”. Có lẽ anh và các cháu chưa dùng tráng miệng.” |
Para a sobremesa, pensei em irmos à casa de iogurtes ao pé do terminal de autocarros. Em đã nghĩ về món tráng miệng. Chúng ta có thể đến quán sữa chua gần trạm xe bus. |
Querem sobremesa? Các vị muốn dùng ít tráng miệng không? |
E na categoria de sobremesa, eu tenho uma coisa que é 250 e uma coisa que é 350. Trong nhóm đồ tráng miệng, tôi có một thứ 250 và một thứ 350. |
Não há sobremesa? Không món tráng miệng sao? |
O que tem a sobremesa? Món tráng miệng làm sao? |
Como está a ir a sobremesa? Tráng miệng thế nào rồi? |
Vai à sobremesa? Làm chút gì đó sau bữa ăn? |
Ela faz sobremesas. Cổ làm món tráng miệng. |
Sobremesa para o pequeno-almoço? Buổi sáng ăn tráng miệng hả? |
E o açúcar não existe apenas em guloseimas e sobremesas, é também adicionado ao molho de tomate, iogurte, fruta cristalizada, águas com sabores ou barras de cereais. Đường không chỉ có trong kẹo và đồ tráng miệng, mà còn được cho vào nước sốt cà chua, sữa chua, hoa quả sấy khô, nước ngọt, và thanh ngũ cốc granola. |
A tua sobremesa depois da próxima paparoca. Phần tráng miệng của mày trong bữa tới. |
É difícil achar uma sobremesa... que combine com sangue de porco. Rất khó để tìm ra món tráng miệng... ăn kèm với tiết lợn. |
Que tal uma sobremesa? Ăn tráng miệng một chút chứ? |
Palavras-chave: bolos floresta negra, bolos gelados, bolos de cenoura com chocolate, receitas de sobremesa, receitas de bolo Từ khóa: bánh brownie sô cô la, bánh brownie sô cô la đen, bánh brownie dẻo, công thức món tráng miệng, công thức bánh brownie |
Gosto de as comer à sobremesa. Con thích để dành chúng cho tráng miệng. |
Sobremesa? Món tráng miệng? |
De certeza que não quer sobremesa? Cô chắc về món tráng miệng chứ? |
O Barrett arranjou uma sobremesa? Ai vậy? Nè, Barrett có em mới hả? |
Querem sobremesa? Quý vị muốn dùng tráng miệng không? |
A diferença entre os nossos " nachos " e os " nachos'" dos outros, é que isto é uma sobremesa. Điểm khác biệt giữa món nacho của chúng tôi và của nơi khác, là món này thực chất là món tráng miệng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobremesa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sobremesa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.