sobrenome trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sobrenome trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobrenome trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sobrenome trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là họ, tên họ, Họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sobrenome
họnoun (quế) Meu sobrenome é Wang. Họ của tôi là Wang. |
tên họnoun Vocês têm sobrenomes diferentes. Cậu có tên họ khác. |
Họ
Meu sobrenome é Wang. Họ của tôi là Wang. |
Xem thêm ví dụ
Clark era o sobrenome de solteira de sua avó. "Clark" là tên trước khi lấy chồng của bà ngoại ông. |
O sobrenome da família Giertz é de origem Baixo-alemã. Họ Giertz của gia đình cô có nguồn gốc từ tiếng Hạ Đức. |
Robert Downey, Sr. nasceu sob o nome de "Robert Elias", mas mudou seu sobrenome para "Downey" (por causa de seu padrasto James Downey) quando era menor de idade e queria se alistar no exército. Ban đầu, cha của ông được đặt tên là Robert Elias nhưng sau đó lại tự đổi thành Robert Downey, lấy theo tên của cha dượng là James Downey vì ông muốn được tuyển vào quân đội. |
Quando um usuário altera o nome ou sobrenome, é possível atualizar essas informações na conta do G Suite. Khi người dùng thay đổi họ hoặc tên, bạn có thể cập nhật thông tin tài khoản G Suite cho phù hợp. |
Juntos, esses três sobrenomes são mantidos por cerca de metade da população de etnia coreana. Cùng với nhau, ba họ này chiếm khoảng một nửa dân tộc Hàn Quốc. |
Se era mesmo o sobrenome dela Nếu nó đã từng là tên của cô ta |
Sim, ele herdou o sobrenome Sforza, a riqueza dos Sforza, mas nada do seu vigor. Ông ấy thừa kế danh tiếng họ Sforza, sự giàu có của dòng họ Sforza, nhưng ông ấy lại không được như vậy. |
Em 1978, ela mudou legalmente seu nome de Cherilyn Sarkisian LaPiere Bono Allman para Cher, sem nenhum sobrenome. Cùng năm đó, bà đổi tên hợp pháp từ Cherilyn Sarkisian La Piere Bono Allman sang Cher, loại bỏ 4 họ mà bà đang giữ. |
Todos temos um sobrenome. Ai cũng có họ. |
Tem algum sobrenome, como as outras pessoas? Cháu có họ như bao người chứ? |
Cresceu como cristão por influência da sua mãe, mais tarde seu converteu ao islamismo, mudando seu sobrenome de Gilmore para Ali, e se juntou à comunidade muçulmana Ahmadiyya em 1999, aos 25 anos. Lớn lên là Christian bởi mẹ mình, một vị tướng, ông sau đó theo Hồi giáo, thay đổi họ từ Gilmore thành Ali, và gia nhập Ahmadiyya Muslim Community. cha của Ông xuất hiện trên Broadway. |
Os nomes islandeses diferem de outros nomes ocidentais por terem sobrenomes patronímicos (e às vezes também matronímicos), refletindo assim o pai (ou a mãe) da criança, e não a linhagem histórica familiar. Tên người Iceland khác với đa phần các nước phương Tây (dùng họ), ở việc dùng phụ danh (đôi khi mẫu danh): chúng cho biết cha (hoặc mẹ) của một người thay vì dòng họ gia đình của họ. |
Não é possível determinar com certeza se Paullus era o primeiro nome ou o sobrenome de Saulo. Không thể khẳng định chắc chắn Paullus là tên hay biệt hiệu của Sau-lơ. |
Seu nome também é sobrenome. Tên của hắn cũng là họ của hắn |
Muitas Testemunhas de Jeová na França ainda têm os sobrenomes poloneses de seus antepassados, que trabalharam duro tanto nas minas como no ministério de campo. Nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va ở Pháp vẫn mang họ Ba Lan của các thế hệ cha ông, những người làm việc cần cù trong cả những mỏ than lẫn ngoài cánh đồng rao giảng. |
Depois que Pitt anunciou sua intenção de adotar seus filhos, ela apresentou uma petição para alterar legalmente seu sobrenome de Jolie para Jolie-Pitt, que foi concedida em 19 de janeiro de 2006. Pitt adotou Maddox e Zahara logo depois. Sau khi Pitt thông báo ý định nhận nuôi con của cô, cô điền vào một đơn thỉnh cầu đổi họ hợp pháp từ "Jolie" thành "Jolie-Pitt", được California chấp thuận yêu cầu vào ngày 19 tháng 1 năm 2006. |
Jack concorda após descobrir que o sobrenome de Will era Turner, acreditando que ele possa usá-lo para reconquistar o Pérola Negra. Sau khi biết họ của Will là Turner, Jack đồng ý vì tin rằng anh ta có thể dùng Will để đòi lại con thuyền Ngọc Trai Đen. |
Progresso é seu sobrenome. Sự phát triển có trong tên đệm của ông ấy. |
Tem o sobrenome "Snow", dado costumeiramente às crianças ilegítimas do Norte, e é desprezado pela esposa de Ned e mãe das outras crianças, Catelyn Stark, que o vê como uma lembrança constante da infidelidade do marido. Jon có họ là "Snow" (được dùng cho những người con hoang sinh ra ở phương Bắc) và bị ghét bỏ bởi vợ của Ned, Catelyn, người luôn coi anh là một tội lỗi mà Ned đã gây ra. |
Todos com sobrenome Pérez. Ai cũng tên Perez. |
Também tenho sobrenome, mas não sei pronunciar... nhưng đếch biết phát âm. |
Nesta última forma, assume a posição de apelido/sobrenome, geralmente. Trong thời gian này, ông lấy bí danh là Trần Văn Tư hay Tư Thường. |
Ao fazer uma reserva, o Google Assistente compartilhará as informações necessárias, como seu nome, sobrenome ou número de telefone. Trợ lý Google sẽ chia sẻ các thông tin cần thiết, như tên, họ hoặc số điện thoại của bạn khi đặt chỗ. |
O sobrenome é Matthews? Con trai anh họ Mathews àh? |
Qual é o sobrenome da sua avó? Bà của cô tên gì? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobrenome trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sobrenome
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.