sobrenatural trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sobrenatural trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobrenatural trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sobrenatural trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Siêu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sobrenatural
Siêu nhiên
Não acredito que ando atrás de um gorila sobrenatural. Chú không tin là mình chui xuống đây mò tìm một con khỉ đột siêu nhiên. |
Xem thêm ví dụ
Você deve se livrar de tudo o que tem a ver com os demônios, magia ou poderes sobrenaturais. Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn. |
As predições humanas costumam se basear em fatores como pesquisas científicas, análises de fatos disponíveis e tendências, ou até mesmo em fontes supostamente sobrenaturais. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Vasculha a rede, limita a procura sobre o que andou a ver o Superman, e para os recentes eventos sobrenaturais. Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa. |
A palavra hebraica vertida “sacerdotes-magos” refere-se a um grupo de feiticeiros, que afirmavam ter poderes sobrenaturais, superiores àqueles dos demônios. Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ. |
2 No tempo dos apóstolos, Jesus Cristo achou apropriado usar meios sobrenaturais para dar aos seus seguidores os primeiríssimos lampejos de luz. 2 Trong thời các sứ đồ, Giê-su Christ chọn dùng những phương tiện siêu nhiên để ban những tia sáng đầu tiên cho môn đồ. |
E antes também bastante céptica do sobrenatural. Và một lần, thực ra, cũng hoài nghi về siêu nhiên. |
MATÉRIA DE CAPA | OS PERIGOS POR TRÁS DO SOBRENATURAL BÀI TRANG BÌA | ĐẰNG SAU THẾ GIỚI MA QUÁI |
Elas simplesmente acham difícil, até mesmo impossível, aceitar a idéia de que forças sobrenaturais possam estar atuando. Họ chỉ thấy khó, thậm chí không thể, chấp nhận ý tưởng là các quyền lực siêu nhiên có thể làm phép lạ. |
Em grande parte, a religião — definida como “serviço ou culto a Deus ou ao sobrenatural” — tem um registro chocante. Nói chung, tôn giáo—được định nghĩa là việc “phụng sự và thờ phượng Đức Chúa Trời hoặc một lực siêu nhiên”—có một thành tích khiếp đảm. |
(2 Crônicas 6:18; Atos 17:24) Esse esplendor sobrenatural no santuário de Deus podia dar confiança ao sumo sacerdote e, por meio dele, a todos os israelitas, de que a presença protetora de Jeová cuidava deles e de suas necessidades. (2 Sử-ký 6:18; Công-vụ 17:24) Tuy nhiên, ánh sáng siêu nhiên rực rỡ tại đền thánh của Đức Chúa Trời có thể giúp thầy tế lễ thượng phẩm, và qua ông, cả dân Y-sơ-ra-ên vững tin rằng Đấng Che Chở đang hiện diện để chăm sóc họ và lo cho nhu cầu của họ. |
O Kieran disse-me que a chave leva a algo que poderá ser utilizado contra os seres sobrenaturais se algum dia sairmos da linha. Kieran từng nói cho anh chiếc chìa có thể dẫn đến thứ gì đó chống lại thế lực siêu nhiên, nếu bọn anh đi quá giới hạn. |
9 Muitos filmes, sites, programas de TV, videogames e músicas são imorais, violentos e têm coisas sobrenaturais. 9 Nhiều phim ảnh, trang web, chương trình truyền hình, trò chơi điện tử và bài hát có nội dung vô luân, bạo lực hoặc ma quái. |
11 Michael Denton explica que a evolução, apesar de todas as suas falhas, continuará a ser ensinada, porque as teorias relacionadas com a criação “invocam causas francamente sobrenaturais”.12 Em outras palavras, o fato de que a criação envolve um Criador torna-a inaceitável. 11 Ông Michael Denton giải thích rằng thuyết tiến hóa, với mọi lầm lẩn của nó, sẽ tiếp tục được dạy dỗ vì những thuyết có liên hệ đến sự sáng tạo là “rõ ràng kêu cầu đến những nguồn lực siêu nhiên”.12 Nói cách khác, vì sự sáng tạo có liên hệ đến Đấng Tạo Hóa, nên không thể chấp nhận được. |
Quaisquer sobreviventes dos adversários do Deus Todo-Poderoso são executados ao passo que Jeová usa meios sobrenaturais para salvar seus servos. Bất cứ kẻ thù nào còn sót lại của Đức Chúa Trời Toàn năng cũng đều bị hành quyết khi Đức Giê-hô-va dùng những phương tiện siêu nhiên để giải cứu tôi tớ ngài. |
A literatura mística de todo o mundo tem contos de visita de anjos, deuses. Todo tipo de criatura sobrenatural que interage e interfere que representa poderes além da nossa compreensão. Văn học huyền bí trên khắp thế giới có các báo cáo về cuộc viếng thăm từ các thiên thần, các vị thần, một số loại sinh vật siêu nhiên đã tương tác và can thiệp, đại diện cho một số sức mạnh xa hơn tầm hiểu biết của chúng ta. |
O pânico e o medo aumenta me tragédia recai sobre Tom, quando ele é acidentalmente morto e enterrado no cemitério sobrenatural. Hoảng loạn và sợ hãi leo thang và bi kịch xảy ra với Tom khi anh vô tình bị giết chết và chôn trong nghĩa trang siêu tự nhiên này. |
Não querem que um ser sobrenatural influa na natureza.” Họ không muốn có một bản thể siêu nhiên tác động đến thiên nhiên. |
Podemos atribuir sua existência a uma “causa sobrenatural”? Chúng ta có thể nào nói sách đó đến từ một “quyền lực siêu nhiên” không? |
Apesar de também ser céptica, há carradas de provas a corroborar a existência do sobrenatural. Trong khi đó thì tớ rất ngờ vực... những bằng chứng rõ ràng về sự tồn tại của các hiện tượng siêu nhiên. |
Quando Jesus vier com nuvens de invisibilidade, os humanos opositores, em todo o mundo, terão de reconhecer esta “vinda” (em grego: er·khó·me·non) por causa duma demonstração sobrenatural do seu poder régio. — Revelação 1:7. Khi Chúa Giê-su đến giữa đám mây tức một cách vô hình, những kẻ đối lập trên khắp thế giới sẽ phải công nhận sự “đến” ấy (Hy Lạp, er·khoʹme·non), nhờ có sự biểu dương siêu nhiên của vương quyền ngài (Khải-huyền 1:7). |
22 Também, algumas mulheres entre nós nos deixaram pasmados, porque foram cedo ao túmulo*+ 23 e, quando não acharam o corpo dele, voltaram dizendo que haviam tido também uma visão sobrenatural de anjos, que disseram que ele está vivo. 22 Có mấy phụ nữ trong vòng chúng tôi cũng làm chúng tôi rất ngạc nhiên; họ đã đến mộ lúc sáng sớm,+ 23 và khi không thấy thi thể ngài thì họ trở về báo rằng đã thấy các thiên sứ hiện ra cho biết ngài đang sống. |
Uma pessoa das sombras (também conhecida como figura das sombras, ser das sombras ou massa negra) é a percepção de uma parte da sombra como um ser vivo, uma figura humana, particularmente, como interpretado por crentes em paranormal ou sobrenatural, como uma presença de um espírito ou outra entidade. Người bóng (còn gọi là bóng hình người, thực thể bóng tối hoặc khối đen) là nhận thức của một vệt bóng như một thực thể sống động, có hình người, đặc biệt là được các tín hữu theo chủ nghĩa huyền bí hoặc siêu nhiên diễn giải như sự hiện diện của linh hồn hay thực thể khác. |
Os Mohave acreditavam que sonhar com seres ou objetos lhes dariam suas características como poderes sobrenaturais. Người Mohave tin rằng nằm mơ đều đặn bắt gặp sinh vật hoặc đối tượng lạ sẽ ban cho họ đặc điểm sức mạnh siêu nhiên. |
No início da década de 1990, os roteiristas Ted Elliott e Terry Rossio criaram um contexto sobrenatural de gênero pirata, após concluírem seus trabalhos em Aladdin, mas nenhum estúdio se interessou pelo projeto. Trong đầu thập niên 1990 các biên kịch Ted Elliott và Terry Rossio đã tưởng tượng một cuộc phiêu lưu siêu nhiên về thể loại cướp biển sau khi hoàn thành xong công việc với Aladdin, nhưng không hề có sự quan tâm từ bất kỳ xưởng phim nào. |
O Anel trouxe a Gollum longevidade sobrenatural. Chiếc nhẫn ban cho nó cuộc sống dài lâu lạ thường. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobrenatural trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sobrenatural
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.