terraço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terraço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terraço trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ terraço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bậc, Sân thượng, bậc sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terraço
bậcnoun Mais tarde encontrei George no terraço com vista para a horta. Sau đó, tôi thấy George trên bậc thang đang quan sát khu vườn bếp. |
Sân thượngnoun Entre e espere por ele lá fora no terraço. Chỉ vào và đợi anh ta ngoài sân thượng. |
bậc sườnnoun |
Xem thêm ví dụ
Deveríamos subir no meu terraço Ta nên lên gác thượng.- Chắc chắn rồi |
Num ambiente tranquilo, talvez em seu quarto de terraço, ele sem dúvida meditava profundamente no significado do texto que estava lendo. Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó. |
Já por algumas semanas, o profeta Elias é hóspede de uma viúva de Sarefá, morando num quarto no terraço da casa. Trong vài tuần, tiên tri Ê-li trú ngụ trên căn gác nơi nhà của người góa phụ ở thành Sa-rép-ta. |
Talvez praias de areia branca, águas cristalinas, coqueiros balançando ao vento e noites agradáveis em terraços à luz de tochas. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
O general me ajudou a restaurar o terraço e a pintar as paredes. Ông tướng giúp tôi hoàn tất lại cái sàn phơi và sơn tường. |
Entre e espere por ele lá fora no terraço. Chỉ vào và đợi anh ta ngoài sân thượng. |
Para surpresa deles, quando as portas do elevador se abriram, vários policiais japoneses saíram dele e subiram correndo as escadas até o terraço. Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng. |
10 “Venham contra os terraços dos vinhedos dela e causem destruição, 10 “Hãy lên các vườn nho bậc thang của nó mà tàn phá, |
Obviamente, terraços agrícolas não são privilégio exclusivo das Filipinas. Dĩ nhiên, ruộng bậc thang không chỉ tìm thấy ở Phi-líp-pin. |
(Levítico 23:34) Durante esse tempo, os do povo de Deus moravam fora de casa ou no terraço no alto da casa, em abrigos temporários (barracas) feitos de ramos e de folhas de árvores. Trong kỳ lễ này, dân sự của Đức Chúa Trời ở tạm trong lều, làm bằng nhánh cây và lá cây, được cất ở ngoài trời hoặc trên sân thượng. |
seguindo para o terraço marcado com o sinalizador. Hãy tới mái nhà nào có pháo hiệu. |
Há movimentação no terraço! Đại tá, có chuyển động trên nóc. |
Vai ser no terraço de casa dos pais do Hugh. Tổ chức trên mái nhà bố của Hughovog. |
Porque estás a viver no terraço? Sao anh lại sống trên mái nhà? |
Estas incluem construções tais como os ziguratos religiosos de terraços da Mesopotâmia e sinais pictográficos de forte semelhança com primitivas formas mesopotâmicas. Trong số những điểm giống nhau đó có lối kiến trúc dạng cái tháp hình trôn ốc và những thuật điêu họa của miền Mê-sô-bô-ta-mi nguyên thủy. |
À mamãe, este estado de independência da alma lhe pareceu muito perigoso para alguém que, como eu dormia num terraço. Theo mẹ tôi thì, linh hồn tự do trôi nổi khỏi thân xác có vẻ rất nguy hiểm... đối với một người ngủ trên sân thượng như tôi. |
O pequeno-almoço é servido no terraço entre as 7:00 e as 1:00, Miss Beech. Và bữa sáng được dọn trên sân thượng từ 7:00 đến 10:00, thưa cô Beech. |
Quase sem exceção, os estudantes que permaneceram no terraço foram expulsos de suas respectivas universidades e os que foram condenados por algum crime, provavelmente foram deportados do Japão. Tất cả các sinh viên vẫn còn ở trên tầng thượng đã bị đuổi ra khỏi trường đại học của mình. Những kẻ chủ mưu việc sử dụng ma túy bị kết án và trục xuất ra khỏi Nhật Bản, không thể quay trở lại trong nhiều năm. |
Vamos nos manter no terraço. Chúng ta cứ ở yên trên sân thượng. |
Eglom estava sentado, no seu aposento do terraço, quando Eúde chegou-se a ele e disse: “Tenho para ti uma palavra de Deus.” Éc-lôn đang ngồi nơi lầu mát vào lúc Ê-hút đến gần và nói: “Tôi có một lời của Đức Chúa Trời tâu lại với vua”. |
(1 Samuel 9:26) Os agricultores usavam o terraço para secar hastes de linho, grãos antes de serem moídos, figos e uvas. — Josué 2:6. Người nông dân sẽ dùng sân thượng để phơi hạt trước khi xay hoặc phơi trái vả hay nho.—Giô-suê 2:6. |
Ele deu esta lei aos israelitas: “Se você construir uma casa nova, também deve fazer um parapeito [ou murinho] para o seu terraço.” Assim, o dono da casa estaria tomando cuidado para que ninguém caísse do terraço e morresse. — Deuteronômio 22:8. Luật pháp Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên có mệnh lệnh sau: “Nếu anh em xây một ngôi nhà mới thì phải làm lan can trên sân thượng để không có ai bị ngã từ trên đó xuống và anh em không gây tội đổ máu cho nhà mình”.—Phục truyền luật lệ 22:8. |
Uma escadaria dava acesso ao terraço, onde o rei oficiava em diversas cerimônias. Một cầu thang dẫn lên sân thượng, nơi vua chủ trì những nghi lễ khác nhau. |
* Ele construiu também um muro de retenção, de pedras, para os terraços do vinhedo. * Ông cũng xây một bức tường đá dọc theo bờ gồ chung quanh vườn nho. |
Temos que chegar naquele terraço. Chúng ta phải sang sân thượng bên kia. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terraço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới terraço
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.