terra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terra trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ terra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đất, thổ, mặt đất, Trái Đất, trái đất, quả đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terra
đấtnoun Cobrais os graeiros com o pouco de terra. Bạn hãy phủ chút đất lên những hạt giống. |
thổnoun Ele irá retornar para lutar pelas terras e devemos ajudá-lo. Cha trở lại để đấu tranh cho lãnh thổ của mình. và chúng ta phải giúp ông. |
mặt đấtnoun Não pode haver vitória em terra ou no mar sem controle aéreo! Không thể có chiến thắng trên mặt đất hay trên biển mà không có kiểm soát trên không. |
Trái Đấtproper A gravidade da Terra continua a puxá-la, mas se for muito depressa não volta à Terra. Trọng lực Trái Đất vẫn hút tàu xuống... nhưng nó bay quá nhanh, nên tránh được Trái Đất. |
trái đấtproper eis o lugar mais longínquo da Terra. là điểm xa nhất trên trái đất từ Trung tâm của trái đất. |
quả đấtnoun Nós somos como todas as espécies na Terra. Chúng ta cũng như mọi loài trên quả đất. |
Xem thêm ví dụ
Os escritores dos Evangelhos sabiam que Jesus havia vivido no céu antes de vir à Terra. Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
Para eles, a profecia de Isaías continha uma consoladora promessa de luz e de esperança — Jeová os levaria de volta para a sua terra natal! Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
O Reino esmagará todos os governos criados pelo homem e se tornará o único governo da Terra. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
Quando estava na Terra, ele pregava, dizendo: “O reino dos céus se tem aproximado”, e enviou seus discípulos para fazerem o mesmo. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
E a Terra Prometida estava bem diante deles, de modo que bastava irem em frente assim como um navio vai em direção a uma luz que indica seu destino. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
5 Após o Êxodo do Egito, Moisés enviou 12 espias à Terra Prometida. 5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa. |
Ela foi parar nos campos de Boaz, um rico proprietário de terras e parente de Elimeleque, falecido marido de Noemi. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Jeová havia ordenado aos israelitas que destruíssem as cidades de sete nações na terra de Canaã e matassem todos os seus habitantes. Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó. |
A reparação e manutenção robótica poderá aumentar a vida de centenas de satélites que orbitam a Terra. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Estão nos caçando em nossa própria terra. Bây giờ chúng ta bị săn đuổi trên đất của mình |
Quando falamos de seres humanos, somos atualmente 7 mil milhões de pessoas na Terra. Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất. |
Obter esse conhecimento é na verdade o anseio de todos os filhos de Deus na Terra. Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian. |
22 E o rei perguntou a Amon se era seu desejo morar na terra, entre os lamanitas, ou entre seu povo. 22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không. |
Algum dia, todos os habitantes da Terra serão irmãos e irmãs, unidos na adoração do Deus verdadeiro e Pai de todos. Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người. |
Israel transformou o deserto em terras aráveis. Israel biến sa mạc thành đất canh tác. |
‘Veja a Boa Terra’ é um instrumento que o ajudará a aumentar em entendimento das Escrituras. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
Da tabela “Terremotos Significativos do Mundo”, no livro Terra Non Firma, de James M. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
Lançou do céu para a terra a beleza de Israel. Ngài ném vẻ đẹp Y-sơ-ra-ên từ trời xuống đất. |
Em 1920, a Armênia e as forças nacionalistas turcas se enfrentaram na Guerra Turco-Armênia, um violento conflito que terminou com o Tratado de Alexandropol, no qual os armênios entregaram a maior parte das armas e suas terras para os turcos. Năm 1920, Armenia và Thổ Nhĩ Kỳ lao vào cuộc Chiến tranh Thổ Nhĩ Kỳ-Armenia, một cuộc xung đột bạo lực chấm dứt với Hiệp ước Alexandropol theo đó người Armenia đầu hàng và giao nộp phần lớn vũ khí cũng như đất đai của mình cho người Thổ. |
18 De modo similar, nos tempos modernos, as Testemunhas de Jeová vasculham a Terra, por assim dizer, à procura dos que anseiam conhecer e servir a Deus. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
Ele profetizou que, se guardassem os mandamentos de Deus, prosperariam na terra prometida. Ông nói tiên tri rằng nếu họ chịu tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế, thì họ sẽ được thịnh vượng trên đất hứa. |
62 E aretidão enviarei dos céus; e bverdade farei brotar da cterra para prestar dtestemunho do meu Unigênito; de sua eressurreição dentre os mortos; sim, e também da ressurreição de todos os homens; e retidão e verdade farei varrerem a Terra, como um dilúvio, a fim de freunir meus eleitos dos quatro cantos da Terra em um lugar que prepararei, uma Cidade Santa, para que meu povo cinja os lombos e anseie pelo tempo da minha vinda; pois ali estará meu tabernáculo e chamar-se-á Sião, uma gNova Jerusalém. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Em vista da amplitude e da extensão global do terrorismo, nações em toda a Terra se juntaram rapidamente para combatê-lo. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
“Assim na terra como no céu” “Ở đất như trời!” |
8 A situação atual é ainda pior do que a de antes do Dilúvio dos dias de Noé, quando “a terra ficou cheia de violência”. 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới terra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.