arch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arch trong Tiếng Anh.
Từ arch trong Tiếng Anh có các nghĩa là vòm, hóm, cửa tò vò, Kiểm nghiệm ARCH. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arch
vòmnoun I saw him swim under an arch, and then lost sight of him. Hắn đi dưới cái mái vòm và tôi mất dấu hắn. |
hómadjective |
cửa tò vòadjective |
Kiểm nghiệm ARCH
|
Xem thêm ví dụ
The castle was built under a natural rocky arch high in the stone wall to make access to it difficult. Lâu đài được xây dựng dưới một vòm đá tự nhiên cao trong bức tường đá để làm cho nó trở nên khó khăn. |
Stretching westward from its southwest tip was an island arch known as Avalonia by modern scientists. Kéo dài về phía tây từ mỏm cực tây nam của nó là vòng cung đảo, được các nhà khoa học gọi là Avalonia. |
In the 2000 edition of the book, Friedman evaded criticism of his theory as follows: "I was both amazed and amused by how much the Golden Arches Theory had gotten around and how intensely certain people wanted to prove it wrong. Trong ấn bản năm 2000 của cuốn sách, Friedman trả lời những chỉ trích về thuyết của ông như sau: "Tôi vừa ngạc nhiên và thích thú bởi bao nhiêu người đã nhìn nhận thuyết Mái Vòm Vàng và dĩ nhiên họ muốn chứng tỏ chắc chắn rằng nó sai. |
Hagfishes lack a true vertebral column, and are therefore not properly considered vertebrates, but a few tiny neural arches are present in the tail. Hagfishes thiếu một cột sống chân thật, và do đó không được coi là đúng vật có xương sống, nhưng một vài vòm thần kinh nhỏ xíu có mặt ở đuôi. |
Examples: Arched back, legs spread open, or hands on covered genitalia; focus on image of covered genitalia or breasts; mimicking sex positions; drawings of sex positions Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
Terence is Jerry's evil twin brother and the primary arch-nemesis starting in the multiple-episode season 3 finale, "Evil Promotion Much?". Terry Lewis (thường gọi là Terence) là em song sinh của ông Jerry, xuất hiện lần đầu tiên trong tập "Evil promotion much ?". |
If you were to ask him, he'd probably say his arch-enemy. Nếu anh hỏi anh ta, có thể anh ta sẽ nói là kẻ thù truyền kiếp. |
Several years ago I went to Arches National Park with my wife; our daughter, Evelin; and a family friend. Cách đây vài năm, tôi đã đến Arches National Park (Công Viên Quốc Gia Arches) với vợ tôi, con gái của chúng tôi là Evelin, và một người bạn của gia đình. |
So using my arch-nemesis, Spanish, no less, to learn tango. Tôi đã dùng kẻ thù lâu năm của tôi, tiếng Tây Ban Nha để học tango. |
According to Soviet historian J. Arch Getty, over half of the 100 million deaths attributed to Communism were due to famine. Nhà sử học J. Arch Getty chỉ ra rằng con số "100 triệu cái chết" của quyển sách phần lớn là từ các nạn đói. |
He moved in closer, arching his neck as he tried to catch all of her words. Anh di chuyển đến gần hơn, nghiêng đầu khi anh cố nắm bắt từng từ của cô. |
On the other side of Bridge Street, at No. 15, is another undercroft, this one having two double-chamfered arches. Ở phía bên kia của Bridge Street, tại số 15, là một đường ngầm khác, cái này có hai vòm cong hai mặt. |
The approved Environmental and Social Framework introduces comprehensive labor and working condition protection; an over-arching non-discrimination principle; community health and safety measures that address road safety, emergency response and disaster mitigation; and a responsibility to include stakeholder engagement throughout the project cycle. Khung chính sách Môi trường và Xã hội mới được duyệt bao gồm cả nguyên tắc bảo vệ điều kiện lao động và làm việc toàn diện; một nguyên tắc bao trùm chống phân biệt đối xử; y tế cộng đồng; các biện pháp an toàn để giải quyết những vấn đề về an toàn giao thông; ứng phó khẩn cấp và giảm nhẹ thiên tai; và trách nhiệm huy động sự tham gia của các bên liên quan trong suốt chu kỳ dự án. |
The Gate of the Sun is a megalithic solid stone arch or gateway constructed by the ancient Tiwanaku culture of Bolivia. Cổng Mặt Trời là một cổng vòm bằng đá hoặc khối đá khổng lồ được xây dựng bởi nền văn hóa Tiwanaku cổ đại của Bolivia. |
All the parents, grandparents, and any spectators who had come to observe the game stood up and formed two lines facing each other, and by raising their arms they formed an arch. Tất cả cha mẹ, ông bà và bất cứ khán giả nào đến theo dõi trận đấu đều đứng lên và làm thành hai hàng đối diện nhau, và họ giơ cánh tay lên để tạo thành vòng cung. |
It has three apses, as is usual in Byzantine architecture, with six pointed arches (three on each side of the central nave) resting on recycled classical columns. Nó có ba apse, như là thường thấy trong phong cách kiến trúc Byzantine, với sáu vòm nhọn (ba trên mỗi bên của gian giữa trung ương) nghỉ ngơi trên các cột tái chế cổ điển. |
Brakebills teaches us to be arch and ironic about magic. Brakebills dạy cho chúng ta phép thuật một cách linh động và châm biếm. |
The Arch of Reunification has a map of a united Korea supported by two concrete Korean women dressed in traditional dress straddling the Reunification Highway, which stretches from Pyongyang to the Korean Demilitarized Zone (DMZ). Ở Cổng Thống Nhất có bản đồ vẽ bán đảo Triều Tiên thống nhất được nâng đỡ bởi hai phụ nữ người Triều Tiên mặc trang phục truyền thống nằm trên đường cao tốc Thống Nhất, đoạn đường đi từ Bình Nhưỡng đến khu phi quân sự Triều Tiên (DMZ). |
The north aisle has windows, some of which are blocked, and a doorway, also blocked, under a Tudor arch. Lối đi về phía bắc cũng có cửa số và một cửa đi vào, một vài trong số này bị chắn kín lại, nằm dưới một mái vòm kiểu Tudor. |
Arch your back. Vòng chân em lại. |
Hang him on the arch. Treo nó lên bàn thờ đi. |
It has also been known as the "Portal to the Pacific", a phrase inscribed on the arches of the tunnel leading westward into the city from the Interstate 90 floating bridge over Lake Washington. Ngoài ra thành phố còn có tên khác nữa là "Portal to the Pacific", cụm từ ám chỉ những đường hầm hướng về phía tây bắt nguồn từ cây cầu trên hồ Washington ở Quốc lộ 90. |
Once thought to have been able to withstand any magnitude of foreseeable earthquake, the bridge was actually vulnerable to complete structural failure (i.e., collapse) triggered by the failure of supports on the 320-foot (98 m) arch over Fort Point. Khi nghĩ đến khả năng có thể đứng vững trước những trận động đất được dự báo, cây cầu hoàn hoàn có thể bị phá hủy về cấu trúc (như sụp đổ) bởi sự phá hủy của dàn chịu lực trên vòm cao 98 m trên Fort Point. |
Hitler's plans for rebuilding Berlin included a gigantic dome based on the Pantheon in Rome and a triumphal arch more than double the height of the Arc de Triomphe in Paris. Trong kế hoạch tái xây dựng Berlin của Hitler có bao gồm một tòa mái vòm khổng lồ dựa theo mái vòm ở Đền Pantheon tại Rome và một khải hoàn môn cao hơn gấp đôi Arc de Triomphe ở Paris. |
Arch of Triumph (German: Arc de Triomphe) is a 1945 novel by Erich Maria Remarque about stateless refugees in Paris before World War II. Khải Hoàn Môn (tiếng Đức: Arc de Triomphe)là một cuốn tiểu thuyết của Erich Maria Remarque, viết năm 1945 về người tị nạn không quốc tịch ở Paris trước Thế chiến II. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.